Thực đơn
Thủ_tướng_Mông_Cổ Danh sách các thủ tướng của Mông Cổ từ năm 1992Đảng Cách mạng Nhân dân & Đảng Nhân dân Đảng Dân chủ
№ | Hình ảnh | Tên | Nhiệm kỳ | Bầu cử | Đảng phái | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | Thời hạn ngày | |||||
1 | Puntsagiin Jasrai | 21 tháng 7 năm 1992 | 19 tháng 7 năm 1996 | 1459 | 1992 — 56.90% | Đảng Nhân dân | |
2 | Mendsaikhany Enkhsaikhan | 19 tháng 7 năm 1996 | 23 tháng 4 năm 1998 | 643 | 1996 — 47.00% | Đảng Dân chủ | |
3 | Tsakhiagiin Elbegdorj (1st term) | 23 tháng 4 năm 1998 | 9 tháng 12 năm 1998 | 230 | Đại Khural Quốc gia | Đảng Dân chủ | |
4 | Janlavyn Narantsatsralt | 9 tháng 12 năm 1998 | 22 tháng 7 năm 1999 | 225 | Đại Khural Quốc gia | Đảng Dân chủ | |
Trong khoảng thời gian này, Nyam-Osoryn Tuyaa là Thủ tướng Chính phủ tạm thời. | |||||||
5 | Rinchinnyamyn Amarjargal | 30 tháng 7 năm 1999 | 26 tháng 7 năm 2000 | 362 | Đại Khural Quốc gia | Đảng Dân chủ | |
6 | Nambaryn Enkhbayar | 26 tháng 7 năm 2000 | 20 tháng 8 năm 2004 | 1486 | 2000 — 51.60% | Đảng Nhân dân | |
(3) | Tsakhiagiin Elbegdorj (2nd term) | 20 tháng 8 năm 2004 | 13 tháng 1 năm 2006 | 511 | 2004 — 44.27% (Quốc hội treo Đại Khural Quốc gia) | Democratic Party | |
7 | Miyeegombyn Enkhbold | 25 tháng 1 năm 2006 | 22 tháng 11 năm 2007 | 678 | Đại Khural Quốc gia (Hung State Great Khural) | Đảng Nhân dân | |
8 | Sanjaagiin Bayar (1st term) | 22 tháng 11 năm 2007 | 29 tháng 6 năm 2008 | 707 | Đại Khural Quốc gia (Quốc hội treo Đại Khural Quốc gia) | Đảng Nhân dân | |
Sanjaagiin Bayar (2nd term) | 29 tháng 6 năm 2008 | 29 tháng 10 năm 2009 | 2008 — 52.67% | ||||
9 | Sükhbaataryn Batbold | 29 tháng 10 năm 2009 | 10 tháng 8 năm 2012 | 1016 | Đại Khural Quốc gia | Đảng Nhân dân | |
10 | Norovyn Altankhuyag | 10 tháng 8 năm 2012 | 5 tháng 11 năm 2014 | 817 | 2012 — 35.32% (Quốc hội treo Đại Khural Quốc gia) | Đảng Dân chủ | |
Trong khoảng thời gian này, Dendeviin Terbishdagva là Thủ tướng Chính phủ tạm thời. | |||||||
11 | Chimediin Saikhanbileg | 21 tháng 11 năm 2014 | 7 tháng 7 năm 2016 | 594 | Đại Khural Quốc gia | Đảng Dân chủ | |
12 | Jargaltulgyn Erdenebat | 7 tháng 7 năm 2016 | 4 tháng 10 năm 2017 | 1890 | 2016 — 45.69% | Đảng Nhân dân | |
13 | Ukhnaagiin Khürelsükh | 4 tháng 10 năm 2017 | 1436 | Đại Khural Quốc gia | Đảng Nhân dân |
Tên | Nhiệm kỳ | Ngày sinh |
---|---|---|
Dumaagiin Sodnom | 1984.12.12–1990.03.21 | 14 tháng 7, 1933 (88 tuổi) |
Sharavyn Gungaadorj | 1990.03.21–1990.09.11 | 2 tháng 5, 1935 (86 tuổi) |
Dashiin Byambasüren | 1990.09.11–1992.07.21 | 2 tháng 6, 1942 (79 tuổi) |
Mendsaikhany Enkhsaikhan | 1996–1998 | 1955 (65–66 tuổi) |
Tsakhiagiin Elbegdorj | 1998–1999 2004–2006 | 30 tháng 3, 1963 (58 tuổi) |
Rinchinnyamyn Amarjargal | 1999–2000 | 2 tháng 2, 1961 (60 tuổi) |
Nambaryn Enkhbayar | 2000–2004 | 1 tháng 6, 1958 (63 tuổi) |
Miyeegombyn Enkhbold | 2006–2007 | 19 tháng 7, 1964 (57 tuổi) |
Sanjaagiin Bayar | 2007–2009 | 4 tháng 3, 1956 (65 tuổi) |
Sükhbaataryn Batbold | 2009–2012 | 24 tháng 6, 1963 (58 tuổi) |
Norovyn Altankhuyag | 2012–2014 | 20 tháng 1, 1958 (63 tuổi) |
Chimediin Saikhanbileg | 2014–2016 | 17 tháng 2, 1969 (52 tuổi) |
Jargaltulgyn Erdenebat | 2016–2017 | 17 tháng 6, 1973 (48 tuổi) |
Thực đơn
Thủ_tướng_Mông_Cổ Danh sách các thủ tướng của Mông Cổ từ năm 1992Liên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ thư Thủ tục làm người còn sống Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Đức Thủ Thừa Thủ tướng Ba Lan Thủ tướng Pháp Thủ tướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_Mông_Cổ http://zasag.mn